ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CẤP TRÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
BÁO CÁO KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÙNG QUAN TRẮC………………………. ĐỢT………………….NĂM.……………
Cơ quan chủ trì: …………….…………….……………. (ĐỊA PHƯƠNG)……………., THÁNG………NĂM……. |
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CẤP TRÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
BÁO CÁO KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÙNG QUAN TRẮC……………………….
Thời gian quan trắc: Từ ngày… tháng… đến …ngày…. tháng…
Cơ quan chủ trì: …………….…………….…………….
| |
Phụ trách đơn vị (Ký tên, đóng dấu) | |
(ĐỊA PHƯƠNG)………., THÁNG……NĂM…….
|
MỤC LỤC
Danh mục từ viết tắt
Danh mục bảng biểu
Danh mục hình vẽ
Danh sách những người tham gia:
Người chịu trách nhiệm chính
Những người tham gia thực hiện
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
– Giới thiệu chung về nhiệm vụ quan trắc (căn cứ thực hiện, phạm vi nội dung các công việc, tần suất thực hiện, thời gian cần thực hiện).
– Giới thiệu hoạt động của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ (Phụ lục 1); Sơ đồ công nghệ, hoạt động phát sinh chất thải (*).
– Đơn vị tham gia phối hợp (ghi rõ các chứng chỉ kèm theo: ISO, Vilas, VMCERT – giấy chứng nhận đủ điều kiện quan trắc.).
CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
2.1. Tổng quan vị trí quan trắc
– Giới thiệu sơ lược phạm vi thực hiện của nhiệm vụ (địa bàn thực hiện quan trắc).
– Kiểu/loại quan trắc: quan trắc môi trường tác động/quan trắc môi trường nền/ quan trắc chất phát thải
– Giới thiệu sơ lược về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, địa điểm và vị trí thực hiện quan trắc.
– Bản đồ/ sơ đồ minh họa điểm quan trắc.
2.2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt
– Giới thiệu danh mục các thông số quan trắc trong đợt, trình bày thông số theo nhóm và thành phần môi trường.
Bảng 1. Danh mục thành phần, thông số quan trắc
STT | Nhóm thông số | Thông số |
I. | Thành phần môi trường … | |
1 | Nhóm thông số 1 | |
2 | Nhóm thông số 2 | |
….. | ||
II. | Thành phần môi trường … | |
1 | Nhóm thông số 1 | |
2 | Nhóm thông số 2 | |
….. |
2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm
– Nêu thông tin chung về thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm.
– Tóm tắt thông tin về hoạt động hiệu chuẩn thiết bị.
Bảng 2. Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm
STT | Tên thiết bị | Model thiết bị | Hãng sản xuất | Tần suất hiệu chuẩn/ Thời gian hiệu chuẩn |
I. | Thiết bị quan trắc | |||
1 | ||||
2 | ||||
II. | Thiết bị thí nghiệm | |||
1 | ||||
2 |
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
– Giới thiệu phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
– Làm rõ các số hiệu tiêu chuẩn/quy chuẩn phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu đối với từng thành phần môi trường, nêu rõ các đặc điểm, điều kiện, cách thức bảo quản vận chuyển đối với từng thông số.
– Đối với các thành phần môi trường có phương pháp lấy mẫu khác nhau cho từng thông số cần phải lập bảng 3.
Bảng 3. Phương pháp lấy mẫu hiện trường
STT | Thông số | Phương pháp lấy mẫu |
I | Thành phần môi trường … | |
1 | Thông số 1 | |
2 | Thông số 2 | |
….. | ||
II | Thành phần môi trường … | |
1 | Thông số 1 | |
2 | Thông số 2 | |
….. |
2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm
Giới thiệu phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm
Bảng 4. Phương pháp đo tại hiện trường
STT | Tên thông số | Phương pháp đo | Giớihạnphát hiện | Dải đo | Ghi chú |
1 | Thông số 1 | ||||
2 | Thông số 2 | ||||
3 | ….. |
Bảng 5. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm
STT | Tên thông số | Phương pháp phân tích | Giới hạn phát hiện | Giới hạn báo cáo | Ghi chú |
1 | Thông số1 | ||||
2 | Thông số2 | ||||
3 | ….. |
2.6. Mô tả địa điểm quan trắc
Mô tả vắn tắt về các địa điểm quan trắc.
Bảng 6. Danh mục điểm quan trắc
STT | Tên điểm quan trắc | Ký hiệu điểmquantrắc | Kiểu/loạiquan trắc | Vị trị lấy mẫu | Mô tả điểm quan trắc | |
Kinh độ | Vĩ độ | |||||
I | Thành phần môi trường… | |||||
1 | Điểm quan trắc 1 | Kí hiệu1 | Quan trắc môi trường nền | 106o08.465’ | 21o12.881’ | Điểm gần nhà máyA |
2 | Điểm quan trắc 2 | Nút giao thông | ||||
3 | …. | |||||
II | Thành phần môi trường… | |||||
1 | Điểm quan trắc 1 | |||||
2 | Điểm quan trắc 2 | |||||
3 | ….. |
Chú ý: – Tọa độ: theo VN 2000
– Mô tả điểm quan trắc: mô tả sơ bộ vị trí, mục đích, ý nghĩa của điểm quan trắc
2.7. Thông tin lấy mẫu
Giới thiệu sơ lược về điều kiện lấy mẫu tại hiện trường.
Bảng 7. Điều kiện lấy mẫu
STT | Ký hiệu mẫu | Ngày lấy mẫu | Giờ lấy mẫu | Đặc điểm thời tiết | Điều kiện lấy mẫu | Tên người lấy mẫu |
I | Thành phần môi trường… | |||||
1 | Mẫu 1 | 12/03/2014 | 8h15 | Trời nắng | Nước cạn | Nguyễn Văn A |
2 | Mẫu 2 | |||||
… | Mẫu … | |||||
II | Thành phần môi trường… | |||||
1 | Mẫu 1 | |||||
2 | Mẫu 2 | |||||
… | Mẫu … |
2.8. Công tác QA/QC trong quan trắc
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc
– Xác định mục tiêu, mục đích cần đạt được của chương trình quan trắc (vị trí, thông số, số lượng mẫu thực, mẫu QC, thiết bị lấy mẫu, chứa mẫu, điều kiện và cách thức bảo quản mẫu, thiết bị đo và phân tích tại hiện trường.)
– Các biện pháp an toàn con người, thiết bị.
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị
Nêu tóm tắt công tác chuẩn bị, phân công cụ thể: về nhân lực, dụng cụ, thiết bị, hóa chất, phương pháp.
2.8.3. QA/QC tại hiện trường
– QA/QC trong lấy mẫu hiện trường
– QA/QC trong đo thử tại hiện trường
– QA/QC trong bảo quản và vận chuyển mẫu
2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm
– Tất cả các quá trình phân tích đều được kiểm soát theo một quy trình đã quy định tại SOP của mỗi phòng thí nghiệm.
– Việc tính toán, xử lí số liệu theo các tiêu chí thiết lập tại PTN và đã được hướng dẫn cụ thể trong mỗi SOP.
– Khi các tiêu chí đặt ra không đạt được, PTN sẽ rà soát lại, tìm ra nguyên nhân và đưa ra các biện pháp khắc phục, phòng ngừa đảm bảo đưa ra các kết quả thử nghiệm tin cậy.
2.8.5. Hiệu chuẩn thiết bị
– Thông tin về việc thực hiện hiệu chuẩn công tác
– Thông tin về việc thực hiện hiệu chuẩn định kỳ.
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC
Phần nhận xét đánh giá bao gồm các thông tin cơ bản như sau:
– Đánh giá về các số liệu và kết quả quan trắc của đợt theo từng khu vực và từng thành phần môi trường quy định trong chương trình quan trắc đã được phê duyệt so sánh với các QCVN và TCVN hiện hành. So sánh kết quả các điểm quan trắc môi trường nền và các điểm quan trắc tác động/các điểm quan trắc chất phát thải (nếu có).
– Vẽ biểu đồ và nhận xét sơ bộ về chất lượng môi trường theo không gian của từng thành phần môi trường (các biểu đồ có dạng cơ bản như dạng cột, dạng đường…). Thống kê các điểm quan trắc có thông số vượt quy chuẩn và các vấn đề bất thường nếu có (sơ bộ giải thích nguyên nhân).
– So sánh chất lượng môi trường cùng thời điểm của những năm trước và với các đợt quan trắc khác trong năm (nếu có).
– Khuyến khích đánh giá chất lượng môi trường nước mặt lục địa bằng chỉ số chất lượng môi trường nước WQI.
CHƯƠNG IV. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT QUAN TRẮC
4.1. Kết quả QA/QC hiện trường
– Thống kê số lượng mẫu thực và mẫu QC của đợt thực hiện quan trắc, so sánh kết quả phòng thí nghiệm và tính toán sai số theo công thức được lựa chọn (trình bày công thức áp dụng)…
– Nhận xét, đánh giá kết quả mẫu trắng hiện trường, mẫu trắng vận chuyển, mẫu đúp.
4.2. Kết quả QA/QC trong phòng thí nghiệm
Nhận xét, đánh giá kết guả phân tích các mẫu lặp Phòng thí nghiệm, mẫu chuẩn thẩm tra, mẫu thêm chuẩn.
CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1. Kết luận
– Đánh giá kết quả thực hiện đợt quan trắc về tiến độ và thời gian thực hiện, mức độ và kết quả áp dụng QA/QC trong quan trắc theo đúng quy định hiện hành.
– Nhận xét, đánh giá tình trạng hoạt động của hệ thống, công trình xử lý nước thải, khí thải(*).
– Đánh giá chung về chất lượng môi trường theo từng thành phần quan trắc.
– Đánh giá chất lượng môi trường khu vực sản xuất và môi trường xung quanh (*).
– Nhận xét, đánh giá về các chất phát thải có đảm bảo QCVN và TCVN hiện hành hay không (*).
5.2. Các kiến nghị
Đề xuất các kiến nghị
PHỤ LỤC
– Phụ lục 1: Tổng hợp tình hình hoạt động của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ.
– Phụ lục 2: Tổng hợp kết quả quan trắc đợt.
– Phụ lục 3: Phiếu trả kết quả phân tích mẫu, có dấu của đơn vị thực hiện quan trắc (đối với các đơn vị có thuê bên tư vấn thực hiện phân tích mẫu).
Những tin cũ hơn
Bộ phận: Ban giám đốc | |
Điện thoại | 0905908430 |
contact@tdfoss.vn | |
Skype | hongoctrien |
Chúng tôi trên mạng xã hội